Tổng hợp 84 cấu trúc câu trong tiếng anh cần biết

Thảo luận trong 'English - Toeic - Ielts' bắt đầu bởi phamcongson, 19/7/15.

  1. phamcongson
    Tham gia ngày:
    3/6/13
    Bài viết:
    474
    Đã được thích:
    93
    Điểm thành tích:
    28
    Giới tính:
    Nam
    84 CẤU TRÚC CÂU TRONG TIẾNG ANH
    Những cấu trúc tiếng anh rất cần thiết khi thi và khi viết câu,...

    1. S + V + too + adj/adv + (for someone) + to do something: (quá....để cho ai làm gì...)
    • e.g. This structure is too easy for you to remember.
    • e.g. He ran too fast for me to follow.
    2. S + V + so + adj/ adv + that + S + V: (quá... đến nỗi mà...)
    • e.g. This box is so heavy that I cannot take it.
    • e.g. He speaks so soft that we can’t hear anything.
    3. It + V + such + (a/an) + N(s) + that + S + V: (quá... đến nỗi mà...)
    • e.g. It is such a heavy box that I cannot take it.
    • e.g. It is such interesting books that I cannot ignore them at all.
    4. S + V + adj/ adv + enough + (for someone) + to do something : (Đủ... cho ai đó làm gì...)
    • e.g. She is old enough to get married.
    • e.g. They are intelligent enough for me to teach them English.
    5. Have/ get + something + done (past participle): (nhờ ai hoặc thuê ai làm gì...)
    • e.g. I had my hair cut yesterday.
    • e.g. I’d like to have my shoes repaired.
    6. It + be + time + S + V (-ed, cột 2) / It’s +time +for someone +to do something : (đã đến lúc ai
    đó phải làm gì...)
    • e.g. It is time you had a shower.
    • e.g. It’s time for me to ask all of you for this question.
    7. It + takes/took+ someone + amount of time + to do something: (làm gì... mất bao nhiêu thời gian...)
    • e.g. It takes me 5 minutes to get to school.
    • e.g. It took him 10 minutes to do this exercise yesterday.
    8. To prevent/stop + someone/something + From + V-ing: (ngăn cản ai/ cái gì... làm gì..)
    • e.g. He prevented us from parking our car here.
    9. S + find+ it+ adj to do something: (thấy ... để làm gì...)
    • e.g. I find it very difficult to learn about English.
    • e.g. They found it easy to overcome that problem.
    10. To prefer + Noun/ V-ing + to + N/ V-ing. (Thích cái gì/ làm gì hơn cái gì/ làm gì)
    • e.g. I prefer dog to cat.
    • e.g. I prefer reading books to watching TV.
    11. Would rather ('d rather) + V (infinitive) + than + V (infinitive: (thích làm gì hơn làm gì)
    • e.g. She would play games than read books.
    • e.g. I’d rather learn English than learn Biology.
    12. To be/get Used to + V-ing: (quen làm gì)
    • e.g. I am used to eating with chopsticks.
    13. Used to + V (infinitive): (Thường làm gì trong qk và bây giờ không làm nữa)
    • e.g. I used to go fishing with my friend when I was young.
    • e.g. She used to smoke 10 cigarettes a day.
    14. To be amazed at = to be surprised at + N/V-ing: ngạc nhiên về....
    • e.g. I was amazed at his big beautiful villa.
    15. To be angry at + N/V-ing: tức giận về
    • e.g. Her mother was very angry at her bad marks.
    16. to be good at/ bad at + N/ V-ing: giỏi về.../ kém về...
    • e.g. I am good at swimming.
    • e.g. He is very bad at English.
    17. by chance = by accident (adv): tình cờ
    • e.g. I met her in Paris by chance last week.
    18. to be/get tired of + N/V-ing: mệt mỏi về...
    • e.g. My mother was tired of doing too much housework everyday.
    19. can’t stand/ help/ bear/ resist + V-ing: Không chịu nỗi/không nhịn được làm gì...
    • e.g. She can't stand laughing at her little dog.
    20. to be keen on/ to be fond of + N/V-ing : thích làm gì đó...
    • e.g. My younger sister is fond of playing with her dolls.
    21. to be interested in + N/V-ing: quan tâm đến...
    • e.g. Mrs Brown is interested in going shopping on Sundays.
    22. to waste + time/ money + V-ing: tốn tiền hoặc thời gian làm gì
    • e.g. He always wastes time playing computer games each day.
    • e.g. Sometimes, I waste a lot of money buying clothes.
    23. To spend + amount of time/ money + V-ing: dành bao nhiêu thời gian làm gì..
    • e.g. I spend 2 hours reading books a day.
    • e.g. Mr Jim spent a lot of money traveling around the world last year.
    24. To spend + amount of time/ money + on + something: dành thời gian vào việc gì...
    • e.g. My mother often spends 2 hours on housework everyday.
    • e.g. She spent all of her money on clothes.
    25. to give up + V-ing/ N: từ bỏ làm gì/ cái gì...
    • e.g. You should give up smoking as soon as possible.
    26. would like/ want/wish + to do something: thích làm gì...
    • e.g. I would like to go to the cinema with you tonight.
    27. have + (something) to + Verb: có cái gì đó để làm
    • e.g. I have many things to do this week.
    28. It + be + something/ someone + that/ who: chính...mà...
    • e.g. It is Tom who got the best marks in my class.
    • e.g. It is the villa that he had to spend a lot of money last year.
    29. Had better + V(infinitive): nên làm gì....
    • e.g. You had better go to see the doctor.
    30. hate/ like/ dislike/ enjoy/ avoid/ finish/ mind/ postpone/ practise/ consider/ delay/ deny/ suggest/ risk/ keep/ imagine/ fancy + V-ing
    • e.g. I always practise speaking English everyday.
    31. It is + tính từ + ( for smb ) + to do smt
    • VD: It is difficult for old people to learn English.
    • ( Người có tuổi học tiếng Anh thì khó )
    32. To be interested in + N / V_ing ( Thích cái gì / làm cái gì )
    • VD: We are interested in reading books on history.
    • ( Chúng tôi thích đọc sách về lịch sử )
    33. To be bored with ( Chán làm cái gì )
    • VD: We are bored with doing the same things everyday.
    • ( Chúng tôi chán ngày nào cũng làm những công việc lặp đi lặp lại )
    34. It’s the first time smb have ( has ) + PII smt ( Đây là lần đầu tiên ai làm cái gì )
    • VD: It’s the first time we have visited this place.
    • ( Đây là lần đầu tiên chúng tôi tới thăm nơi này )
    35. enough + danh từ ( đủ cái gì ) + ( to do smt )
    • VD: I don’t have enough time to study.
    • ( Tôi không có đủ thời gian để học )
    36. Tính từ + enough (đủ làm sao ) + ( to do smt )
    • VD: I’m not rich enough to buy a car.
    • ( Tôi không đủ giàu để mua ôtô )
    37. too + tính từ + to do smt ( Quá làm sao để làm cái gì )
    • VD: I’m to young to get married.
    • ( Tôi còn quá trẻ để kết hôn )
    38. To want smb to do smt = To want to have smt + PII
    • ( Muốn ai làm gì ) ( Muốn có cái gì được làm )
    • VD: She wants someone to make her a dress.
    • ( Cô ấy muốn ai đó may cho cô ấy một chiếc váy )
    • = She wants to have a dress made.
    • ( Cô ấy muốn có một chiếc váy được may )
    39. It’s time smb did smt ( Đã đến lúc ai phải làm gì )
    • VD: It’s time we went home.
    • ( Đã đến lúc tôi phải về nhà )
    40. It’s not necessary for smb to do smt = Smb don’t need to do smt
    • ( Ai không cần thiết phải làm gì ) doesn’t have to do smt
    • VD: It is not necessary for you to do this exercise.
    • ( Bạn không cần phải làm bài tập này )
    41. To look forward to V_ing ( Mong chờ, mong đợi làm gì )
    • VD: We are looking forward to going on holiday.
    • ( Chúng tôi đang mong được đi nghỉ )
    42. To provide smb from V_ing ( Cung cấp cho ai cái gì )
    • VD: Can you provide us with some books in history?
    • ( Bạn có thể cung cấp cho chúng tôi một số sách về lịch sử không?)
    43. To prevent smb from V_ing (Cản trở ai làm gì )
    To stop
    • VD: The rain stopped us from going for a walk.
    • ( Cơn mưa đã ngăn cản chúng tôi đi dạo )
    44. To fail to do smt (Không làm được cái gì / Thất bại trong việc làm cái gì)
    • VD: We failed to do this exercise.
    • (Chúng tôi không thể làm bài tập này )
    45. To be succeed in V_ing (Thành công trong việc làm cái gì)
    • VD: We were succeed in passing the exam.
    • (Chúng tôi đã thi đỗ )
    46. To borrow smt from smb (Mượn cái gì của ai)
    • VD: She borrowed this book from the liblary.
    • ( Cô ấy đã mượn cuốn sách này ở thư viện )
    47. To lend smb smt (Cho ai mượn cái gì)
    • VD: Can you lend me some money?
    • ( Bạn có thể cho tôi vay ít tiền không? )
    48. To make smb do smt (Bắt ai làm gì)
    • VD: The teacher made us do a lot of homework.
    • ( Giáo viên bắt chúng tôi làm rất nhiều bài tập ở nhà )
    49. CN + be + so + tính từ + that + S + động từ.
    • ( Đến mức mà )
    • CN + động từ + so + trạng từ
    • 1. The exercise is so difficult that noone can do it.
    • ( Bài tập khó đến mức không ai làm được )
    • 2. He spoke so quickly that I couldn’t understand him.
    • ( Anh ta nói nhanh đến mức mà tôi không thể hiểu được anh ta )
    50. CN + be + such + ( tính từ ) + danh từ + that + CN + động từ.
    • VD: It is such a difficult exercise that noone can do it.
    • ( Đó là một bài tập quá khó đến nỗi không ai có thể làm được )
    51. It is ( very ) kind of smb to do smt ( Ai thật tốt bụng / tử tế khi làm gì)
    • VD: It is very kind of you to help me.
    • ( Bạn thật tốt vì đã giúp tôi )
    52. To find it + tính từ + to do smt
    • VD: We find it difficult to learn English.
    • ( Chúng tôi thấy học tiếng Anh khó )
    53. To make sure of smt ( Bảo đảm điều gì )
    • that + CN + động từ
    VD:
    • 1. I have to make sure of that information.
    • ( Tôi phải bảo đảm chắc chắn về thông tin đó )
    • 2. You have to make sure that you’ll pass the exam.
    • ( Bạn phải bảo đảm là bạn sẽ thi đỗ )
    54. It takes ( smb ) + thời gian + to do smt ( Mất ( của ai ) bao nhiêu thời gian để làm gì)
    • VD: It took me an hour to do this exercise.
    • ( Tôi mất một tiếng để làm bài này )
    55. To spend + time / money + on smt ( Dành thời gian / tiền bạc vào cái gì
    doing smt làm gì )
    • VD: We spend a lot of time on TV.
    • watching TV.
    • ( Chúng tôi dành nhiều thời gian xem TV )
    56. To have no idea of smt = don’t know about smt ( Không biết về cái gì )
    • VD: I have no idea of this word = I don’t know this word.
    • ( TÔI không biết từ này )
    57. To advise smb to do smt ( Khuyên ai làm gì
    not to do smt không làm gì )
    • VD: Our teacher advises us to study hard.
    • ( Cô giáo khuyên chúng tôi học chăm chỉ )
    58. To plan to do smt ( Dự định / có kế hoạch làm gì )
    intend
    • VD: We planed to go for a picnic.
    • intended
    • ( Chúng tôi dự định đi dã ngoại )
    59. To invite smb to do smt ( Mời ai làm gì )
    • VD: They invited me to go to the cinema.
    • ( Họ mời tôi đi xem phim )
    60. To offer smb smt ( Mời / đề nghị ai cái gì )
    • VD: He offered me a job in his company.
    • ( Anh ta mời tôi làm việc cho công ty anh ta )
    61. To rely on smb ( tin cậy, dựa dẫm vào ai )
    • VD: You can rely on him.
    • ( Bạn có thể tin anh ấy )
    62. To keep promise ( Gĩư lời hứa )
    • VD: He always keeps promises.
    63. To be able to do smt = To be capable of + V_ing ( Có khả năng làm gì )
    • VD: I’m able to speak English = I am capable of speaking English.
    • ( Tôi có thể nói tiếng Anh )
    64. To be good at ( + V_ing ) smt ( Giỏi ( làm ) cái gì )
    • VD: I’m good at ( playing ) tennis.
    • ( Tôi chơi quần vợt giỏi )
    65. To prefer smt to smt ( Thích cái gì hơn cái gì )
    • doing smt to doing smt làm gì hơn làm gì
    • VD: We prefer spending money than earning money.
    • ( Chúng tôi thích tiêu tiền hơn kiếm tiền )
    66. To apologize for doing smt ( Xin lỗi ai vì đã làm gì )
    • VD: I want to apologize for being rude to you.
    • ( Tôi muốn xin lỗi vì đã bất lịch sự với bạn )
    67. Had ( ‘d ) better do smt ( Nên làm gì )
    • not do smt ( Không nên làm gì )
    VD:
    • 1. You’d better learn hard.
    • ( Bạn nên học chăm chỉ )
    • 2. You’d better not go out.
    • ( Bạn không nên đi ra ngoài )
    68. Would ( ‘d ) rather do smt Thà làm gì
    • not do smt đừng làm gì
    • VD: I’d rather stay at home.
    • I’d rather not say at home.
    69. Would ( ‘d ) rather smb did smt ( Muốn ai làm gì )
    • VD: I’d rather you ( he / she ) stayed at home today.
    • ( Tôi muốn bạn / anh ấy / cô ấy ở nhà tối nay )
    70. To suggest smb ( should ) do smt ( Gợi ý ai làm gì )
    • VD: I suggested she ( should ) buy this house.
    71. To suggest doing smt ( Gợi ý làm gì )
    • VD: I suggested going for a walk.
    72. Try to do ( Cố làm gì )
    • VD: We tried to learn hard.
    • ( Chúng tôi đã cố học chăm chỉ )
    73. Try doing smt ( Thử làm gì )
    • VD: We tried cooking this food.
    • ( Chúng tôi đã thử nấu món ăn này )
    74. To need to do smt ( Cần làm gì )
    • VD: You need to work harder.
    • ( Bạn cần làm việc tích cực hơn )
    75. To need doing ( Cần được làm )
    • VD: This car needs repairing.
    • ( Chiếc ôtô này cần được sửa )
    76. To remember doing ( Nhớ đã làm gì )
    • VD: I remember seeing this film.
    • ( Tôi nhớ là đã xem bộ phim này )
    77. To remember to do ( Nhớ làm gì ) ( chưa làm cái này )
    • VD: Remember to do your homework.
    • ( Hãy nhớ làm bài tập về nhà )
    78. To have smt + PII ( Có cái gì được làm )
    • VD: I’m going to have my house repainted.
    • ( Tôi sẽ sơn lại nhà người khác sơn, không phải mình sơn lấy )
    • = To have smb do smt ( Thuê ai làm gì )
    • VD: I’m going to have the garage repair my car.
    • = I’m going to have my car repaired.
    79. To be busy doing smt ( Bận rộn làm gì )
    • VD: We are busy preparing for our exam.
    • ( Chúng tôi đang bận rộn chuẩn bị cho kỳ thi )
    80. To mind doing smt ( Phiền làm gì )
    • VD: Do / Would you mind closing the door for me?
    • ( Bạn có thể đóng cửa giúp tôi không? )
    81. To be used to doing smt ( Quen với việc làm gì )
    • VD: We are used to getting up early.
    • ( Chúng tôi đã quen dậy sớm )
    82. To stop to do smt ( Dừng lại để làm gì )
    • VD: We stopped to buy some petrol.
    • ( Chúng tôi đã dừng lại để mua xăng )
    83. To stop doing smt ( Thôi không làm gì nữa )
    • VD: We stopped going out late.
    • ( Chúng tôi thôi không đi chơi khuya nữa )
    84. Let smb do smt ( Để ai làm gì )
    • VD: Let him come in.
    • ( Để anh ta vào )
     
    Cảm ơn đã xem bài:

    Tổng hợp 84 cấu trúc câu trong tiếng anh cần biết

    Chỉnh sửa cuối: 19/7/15
    chosonvn thích bài này.
  2. Tarix0293
    Tham gia ngày:
    14/1/16
    Bài viết:
    5
    Đã được thích:
    1
    Điểm thành tích:
    3
    Giới tính:
    Nam
    Học hết được đống này thì TOEIC cũng được tầm 400-500 không bạn? :D Chắc là không vì mình nghĩ vẫn còn ít. Dù sao cũng cám ơn bạn đã chia sẻ!
     
  3. pvnthu
    Tham gia ngày:
    15/1/16
    Bài viết:
    5
    Đã được thích:
    2
    Điểm thành tích:
    3
    Giới tính:
    Nữ
    lưu về để dành khi cần :3
     


Chủ để tương tự : Tổng hợp
Diễn đàn Tiêu đề Date
English - Toeic - Ielts Tổng hợp các mẹo thi TOEIC hay nhất đủ 7 phần 11/4/23
English - Toeic - Ielts Tổng hợp vốn từ vựng tiếng anh về mùa đông 7/10/21
English - Toeic - Ielts Tổng hợp các cụm giới, thường thường được dùng trong bài thì Toiec 6/9/21
English - Toeic - Ielts Tổng hợp một số mẹo thi toeic 11/7/19
English - Toeic - Ielts Tổng hợp các phrasal verbs thông dụng trong tiếng anh 21/11/14