Xem Lịch Âm ngày hôm nay ngày mai - Lịch vạn niên ngày tốt xấu 2024 Online - Xem tuổi năm, xem con giáp của Tuổi, Năm

Thông Tin Lịch Âm Dương

Dương Lịch
Âm Lịch

Năm 2025 Ất Tị (Con Rắn)

THÁNG 6     NĂM 2025

21

Thứ bảy

26

Tháng 5

Năm 2025

Con Rắn

Ngày: Tân Dậu

Tháng: Nhâm Ngọ

Năm: Ất Tị

Tiết: Hạ chí / Điểm 90° (Giữa hè - 21/06 (Dương lịch))

Giờ tốt: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h)

Con Rắn
Tháng 6 Năm 2025
CN T2 T3 T4 T5 T6 T7
1
6/5
2
7
3
8
4
9
5
10
6
11
7
12
8
13
9
14
10
15
11
16
12
17
13
18
14
19
15
20
16
21
17
22
18
23
19
24
20
25
21
26
22
27
23
28
24
29
25
1/6
26
2
27
3
28
4
29
5
30
6
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 

Ngày hôm nay.

Ngày lễ tết, ngày nghỉ.

Ngày được bạn click chọn.

Ngày lễ tết, ngày nghỉ là ngày hôm nay.

Thông tin Ngày Sinh, Mệnh, Bản Mệnh, Cung, Chòm Sao, Màu Sắc Hợp.

Dương lịch: Sinh vào Thứ bảy ngày 21/6/2025 thuộc chòm sao Song tử. Con giáp : (Con Rắn)

Nguyên tố: Không khí

Hành tinh thống trị: Sao Thủy

Ký hiệu: Cặp song sinh

Ký hiệu của cặp song sinh được thể hiện bởi hai kí hiệu thẳng đứng giống như chữ số La Mã II. Gemini là một ký hiệu kép, đại diện cho tất cả các hình thức của sự đối ngẫu – chẳng hạn như ánh sáng và bóng tối, tích cực và tiêu cực, yên tĩnh và ồn ào. Thông thường, một Song Tử có tính cách khá là linh hoạt và hoạt ngôn trong giao tiếp nhưng năng lượng nhanh chóng thay đổi và tâm trạng dễ bị dao động. Song Tử thường cảm thấy như thể họ đang sống hoặc làm việc với ít nhất hai người khác nhau.


Âm lịch: Ngày 26/5/2025

* Năm : Ất Tị. Con giáp : Con Rắn

- Hợp với tuổi Dậu, Sửu
- Khắc kị nhiều với Hợi, Khắc kị ít với Thân, Dần
- Ngoài ra : Tị gặp Dần tương hội thêm đau đớn (xấu)

-> Giải nghĩa : Xuất Huyệt Chi Xà - Rắn rời hang

* Cung

- Nam : cung Khôn

+ Hướng tốt làm nhà : Hợp hướng Tây Nam hoặc Đông Bắc, Tây Bắc, Tây **|** Khắc với hướng Bắc, Đông Nam, Đông, Nam

+ Hợp và không hợp : Hợp với cung Ly, Cấn, Càn, Đoài. Không hợp cung Tốn, Chấn, Khảm

+ Tình duyên : Lấy Vợ cung tốt : Cấn, Càn, Đoài. Cung không tốt : Khảm, Tốn

- Nữ : cung Tốn

+ Hướng tốt làm nhà : Hợp hướng Đông Nam hoặc Bắc, Đông, Nam **|** Khắc với hướng Đông Bắc, Tây Nam, Tây Bắc, Tây

+ Hợp và không hợp : Hợp với cung Khảm, Chấn, Ly. Không hợp cung Càn, Đoài, Khôn, Cấn

+ Tình duyên : Lấy Chồng cung tốt : Khảm, Chấn, Ly. Cung không tốt : Cấn, Khôn

* Mệnh : Hỏa (Màu mệnh: Đỏ -> màu hợp:Đỏ, hồng hoặc Xanh lá cây -> khắc màu Đen/Xanh nước biển)

- Tương sinh - Tương khắc : Hợp với Mệnh Mộc, Thổ. Không hợp với Thủy

-> Giải nghĩa : Phú Đăng Hỏa - Lửa đèn to

* Con số hợp theo mệnh : 3, 4, 9

* Năm và tháng tốt cưới Hỏi : Xem tháng cưới dựa vào năm sinh cô Dâu, Xem năm cưới dựa vào năm sinh cô Dâu và chú Rể để tìm ra năm Hung Niên (kết hợp giữa cô Dâu và chú Rể để chọn đúng Năm Tốt Tránh năm Hung niên của 2 người)

- Chú Rể : Năm Hung Niên là năm Tý (không nên cưới năm Tý)

- Cô Dâu : Năm Hung Niên là năm Tuất (không nên cưới năm Tuất)

+ Tháng cưới tốt theo Năm Sinh Cô Dâu : tháng 03, 09 (Là tháng Đại Lợi, rất tốt)



Xem thêm nếu bạn muốn chọn tháng năm cưới hỏi khác : Xem tháng năm cưới hỏi tốt theo tuổi cô dâu và chú rể

Lưu ý : Hợp và không hợp quan trọng là ở 2 người, mình làm trang này để các bạn biết tuổi nào hợp khắc tuổi nào để khi bạn gặp chuyện dễ xử lý hơn. Khi nói chuyện với người không hợp tuổi thì nên tránh các hiềm khích, trêu đùa quá đáng không cần thiết, khi yêu thương người không hợp cung thì nên yêu thương bằng cả tấm lòng. Khi lỡ thích màu mình không hợp thì nên biết kết hợp các màu hợp và không hợp lại với nhau. Lỡ cãi nhau với người mình yêu chỉ vì những lý do tào lao thì nên bỏ qua cho họ (hãy nghĩ rằng chỉ là do tuổi không hợp mà cãi nhau thôi). Yêu người không hợp và Khắc chỉ là bạn có thêm nhiều thử thách trong cuộc sống Yêu Thương (Hãy cứ chấp nhận thử thách và cho cuộc sống biết, dù không hợp chúng tôi vẫn yêu nhau tới cuối cuộc đời này)

Hướng Đông - Tây - Nam- Bắc Theo Các Cung Xem cung hợp chọn vợ chồng, chọn cung vợ chồng cho hợp, cung hợp xung khắc, cung tốt đẹp, xấu ngũ hành tương sinh tương khắc - logo icon hình cung mệnh Tốn, Ly, Khôn, Chấn, Khôn, Đoài, Cấn, Khảm, Càn cho nam và nữ Bộ tam hợp tứ hành xung, tính theo năm, tuổi

- Tiết : Còn được gọi là Tiết Khí, tiết khí được chia làm 24 điểm đặc biệt trên quỹ đạo của Trái Đất quay xung quanh Mặt Trời, các điểm cách nhau 15° (từ 0° đến 345 °) và tiết dùng để đồng bộ hóa các mùa, tiết được sử dụng ở Việt Nam, TQ, Nhật, Triều Tiên.

- Mật ngữ chòm sao: được tính theo ngày Dương Lịch. Cung, Mệnh tính theo năm Âm Lịch

Giờ Âm Dương

- Tý (23-1 giờ): Lúc chuột đang hoạt động mạnh.
- Sửu (1-3 giờ): Lúc trâu chuẩn bị đi cày.
- Dần (3-5 giờ): Lúc hổ hung hãn nhất.
- Mão (5-7 giờ): Lúc trăng còn sáng (mắt thỏ ngọc/mèo sáng).
- Thìn (7-9 giờ): Lúc đàn rồng quây mưa (quần long hành vũ).
- Tỵ (9-11 giờ): Lúc rắn không hại người.
- Ngọ (11-13 giờ): Ngựa có dương tính cao nên được xếp vào giữa trưa.
- Mùi (13-15 giờ): Lúc dê (cừu) ăn cỏ không ảnh hưởng tới việc cây cỏ mọc lại.
- Thân (15-17 giờ): Lúc khỉ thích hú.
- Dậu (17-19 giờ): Lúc gà bắt đầu vào chuồng.
- Tuất (19-21 giờ): Lúc chó phải trông nhà.
- Hợi (21-23 giờ): Lúc lợn ngủ say nhất.