Để nói được một ngôn ngữ một cách nhanh nhất, điều chúng ta cần trước hết là từ vựng, chứ không phải ngữ pháp. Chỉ cần vốn từ vựng của chúng ta dồi dào, chúng ta sẽ biết cách truyền đạt ý định của mình cho đối phương. 1. 거복하다,울적하다 : Khó chịu 2. 걱정 :sự lo lắng 3. 걱정거리 : điều lo lắng 4. 걱정하다 :lo lắng 5. 겁 :lo sợ , sợ hãi 6. 겁나다 : sinh ra lo sợ 7. 겁내다 : làm cho lo sợ 8. 근심 :lo lắng trong lòng 9. 금심하다 : lo lắng 10. 기대하다 : trông chờ , hy vọng và trông chờ 11. 긴장하다 : căng thẳng 12. 넌더리 나다 : cảm thấy ghét , chán 13. 노발대발: nổi giận đùng đùng 14. 노심초사 : bứt rứt trong lòng , buồn lo lắng 15. 두근대다 : thình thịch 16. 두려워하다 : e sợ 17. 뜨끔하다:đau đớn 18. 마음 졸이다 : rất lo lắng , lo nẫu ruột 19. 무서움 :nỗi sợ hãi 20. 무섭다 ,무서워하다 , 공포 :sợ hãi 21. 심란하다 : Hồi hộp , lo lắng 22. 염려하다 :lo , lo lắng cho 23. 가슴앓이 ,속상하다: buồn bực trong lòng 24. 울화 : sự bực mình khi khó chịu trong người 25. 조바심: hồi hộp , bồi hồi . lo lắng 26. 감각: cảm giác , cảm nhận 27. 감격하다 :cảm kích 28. 감동 : cảm động 29. 감동적이다 : có tính cảm động 30. 감동하다: cảm động 31. 감성: cảm tính 32. 감성지수 : chỉ số cảm tính 33. 감수성 : tính nhạy cảm , mẫn cảm 34. 감정 : cảm tính . tình cảm 35. 느끼다: cảm thấy 36. 느낌 : cảm nhận 37. 마음 : tấm lòng 38. 정: tình cảm 39. 정감 : tình cảm 40. 정겹다 : rất tình cảm 41. 정들다 : có tình cảm 42. 정이 많다 : giàu tình cảm 43. 진정하다: chân tình 44. 다정하다 : nhiều tình cảm 45. 사랑 : tình yêu thương 46. 사랑스럽다 : đáng yêu 47. 사랑하다 : yêu, thương 48. 사려 깊다 : suy nghĩ sâu sắc 49. 심정 : tâm tình 50. 심통 : lòng dạ Mọi thông tin chi tiết mời các bạn liên hệ: TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL Địa chỉ: Số 365 - Phố vọng - Đồng tâm -Hai Bà Trưng - Hà Nội Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88.