I . Trợ từ で 1. Chỉ nơi diễn ra hành động: Nơi chốn cụ thể 大学で-oz,'<?強T,<?, Daigaku de Nihongo o benkyòsuru. Học Tiếng Nhật ở Trường đại học ",Oは,のf?f'ff^で買っY?, Kore wa ano depàto de katta. Cái này mua ở cửa hàng bách hoá kia. Nơi chốn trừu tượng s議で"<,'のべ,<?, Kaigi de Iken wo noboru. Trình bầy ý kiến ở hội nghị. 2. Chỉ mức tối đa nhất (ví dụ: cổ xưa nhất, cao nhất, nổi tiếng Nhất...) tại một thời điểm đã được xác định ffZ,ではO??"の大学O?.古"?, Hanoi dewa, kono daigaku ga ichiban furui. Ở Hà Nội, trường đại học này là lâu đời nhất. 3. Chỉ phương tiện, cách thức, phương pháp được sử dụng は-でYべまT?, Hashi de tabemasu. Ăn bằng đũa. 4.Chỉ phạm vi "の.<はOT,-"で?来まT?, Kono shigoto wa nijikan de dekimasu. Công việc này có thể làm trong 2 giờ. 5.Chỉ nguyên nhân, lý do <..でs社に.,OY?, Jiko de kaisha ni okureta. Vì có sự cố (nên) tôi đã đến công ty muộn. 6.Chỉ chủ thế của hành động Trường hợp là cá nhân ?人でf.ff,z,'<?強-Y?, Hitori de Furansugo wo benkyò****a. (Anh ta) tự mình học tiếng Pháp Trường hợp là một nhóm ,f,."でO~",'<にOく?, Kurasu zenin de, eiga wo mi ni iku. Tất cả lớp đi xem phim. 7.Chỉ vật liệu, nguyên liệu được sử dụng "の"Tはoでできて",<?, Kono isu wa ki de dekiteiru. Cái ghế này được làm bằng gỗ. 8.Chỉ trạng thái của hành động SはT"",f"ff?で走,SZっY?, Kuruma wa sugoi supìdo de hashirisatta. Xe đã chạy đi với tốc độ khủng khiếp. TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL Địa chỉ: Cơ sở 1 Số 365 - Phố vọng - Đồng tâm -Hai Bà Trưng - Hà Nội Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88 Web: trungtamnhatngu.edu.vn