Khi học tiếng Hàn Quốc thì việc học từ vựng là điều cần thiết đối với mọi người, sau đây là mình sẽ chia sẻ từ vựng nghề nghiệp cho các bạn tham khảo 직업에 대한 단어: 1. 경찰: cảnh sát 2. 선생님: giáo viên 3. 학생: học sinh 4. 대학생: sinh viên 5. 가수: ca sĩ 6. 의사: bác sĩ 7. 간호사: y tá 8. 은행원: nhân viên ngân hàng 9. 비서: thư ký 10. 기자: nhà báo 11. 변호사: luật sư 12. 근로자( 노동자) : công nhân 13. 공무원: công viên chức nhà nước 14. 교수 : giáo sư 15. 화가 : họa sĩ 16. 건축가: kiến trúc sư 17. 연예인: giới nghệ sĩ 18. 회사원: nhân viên văn phòng 19. 요리사: đầu bếp 20. 승무원: tiếp viên hàng không