Hôm nay mình sẽ giới thiệu với các bạn câu mẫu câu giao tiếp tiếng Hàn thông dụng, giúp bạn tự tin giao tiếp với người Hàn Quốc trong mọi hoàn cảnh, học thuộc và vận dụng. 1 . 당신은조심해야합니다 . >Bạn cần phải cẩn thận đấy. 2 . 제가집에돌아가야합니다 . Tôi phải về rồi 3 . 방문할때환영합니다 . Hoan nghênh bạn đến thăm. 4 . 시간많이없으니까 집에돌아가야합니다 . Thời gian không còn sớm nữa,tôi phải về đây 5 . 좀더앉아노세요 . Ngồi chơi thêm tí đi 6 . 그런대로약속하세요 . Quyết định như vậy đi 7 . 웃음을자아내군요 . Thật tức cười! 8 . 재능이있습니다 . Có năng khiếu 9 . 저도그렇게되기를바랍니다 , 당신은나빠요 . Bạn là người xấu….니?Hả 지요 ? —->Phải không? 10 . (은)는요 ? . Còn..thì sao? 11 . 어디에서 ? . ở đâu đến ? 12 . 무엇? . Cái gì ? 13 . 누구? . Ai? 14 . 어느것 . Cái nào? 15 . 무엇 ?어떤? . Cái gì? 16 . 어떤습니까 ? . Như thế nào? 17 . 어때요 ? . Như thế nào? 18 . 어떻게하지요 ? . Làm sao đây? 19 . 왜요 ? . Tại sao? 20 . 얼마? . Bao nhiêu? 21 . 얼마입니까? . Bao nhiêu tiền? 22 . 몇? . Mấy? 23 . 언제? . Lúc nào? 24 . 안제 ?몇시? . Bao giờ ?mấy giờ? 25 . 안되요 ? . Có được không 26 . 무슨 . Thứ gì 27 . 알다 . Biết 28 . 그것은무엇습니까? . Đó là cái gì vậy? 29 . 이것은누구의…입니까 ? . Cái này là của ai ? 30 . 그것은누구의…입니까? . Đó là của ai?