Dưới đây là danh sách một số từ tiếng Nhật cơ bản thường dùng. Các bạn có thể tham khảo thêm theo đường link này 1. 行く : đi 2. 見る : nhìn, xem, ngắm 3. 多い : nhiều 4. 家 : nhà 5. これ : cái này, này 6. それ [それ] : cái đó, đó 7. 私 [わたし] : tôi 8. 仕事 [しごと : công việc 9. いつ [いつ] : khi nào 10. する [する] : làm 11. 出る [でる] : đi ra, rời khỏi 12. 使う [つかう] : sử dụng 13. 所 [ところ] : địa điểm, nơi 14. 作る [つくる] : làm, tạo ra 15. 思う [おもう] : nghĩ 16. 持つ [もつ] : cầm, nắm, có 17. 買う [かう] : mua 18. 時間 [じかん] : thời gian 19. 知る [しる] : biết 20. 同じ [おなじ] : giống nhau 21. 今 [いま] : bây giờ 22. 新しい [あたらしい] : mới 23. なる [なる] : trở nên, trở thành 24. まだ [まだ] : chưa, vẫn 25. あと [あと] : sau 26. 聞く [きく] : nghe, hỏi 27. 言う [いう] : nói 28. 少ない [すくない] : ít 29. 高い [たかい] : cao 30. 子供 [こども] : trẻ em Nguồn tham khảo: lophoctiengnhat.edu.vn