Phân biệt: The other - other - another - the others - others

Thảo luận trong 'English - Toeic - Ielts' bắt đầu bởi hannibal123, 5/12/14.

  1. hannibal123
    Tham gia ngày:
    13/10/14
    Bài viết:
    76
    Đã được thích:
    4
    Điểm thành tích:
    8
    PHÂN BIỆT: THE OTHER - OTHER - ANOTHER - THE OTHERS - OTHERS

    1. Another ...: môt...nào đó
    Ex:This book is boring. Give me another quyển sách này chán quá đưa tôi quyển khác xem => quyển nào cũng được, không xác định.

    2. Others : những .... khác
    Ex:These books are boring. Give me others : những quyển sách này chán quá, đưa tôi những quyển khác xem => tương tự câu trên nhưng số nhiều.

    3. The other : ...còn lại
    Ex:I have two brothers. One is a doctor ; the other is a teacher.Tôi có 2 ngừoi anh. Một ngừoi là bác sĩ ngừoi còn lại là giáo viên.

    4. The others : những ...còn lại
    Ex:I have 4 brothers. One is a doctor ; the others are teachers.Tôi có 4 ngừoi anh. Một ngừoi là bác sĩ những ngừoi còn lại là giáo viên.

    5. The others = The other + N số nhiều
    Ex:There are 5 books on the table. I don't like this book. I like the others = ( I like the other books )

    Lưu ý: là khi chỉ có 2 đối tượng thì đối tượng đầu tiên dùng ONE đối tượng thư 2 dùng THE OTHER.

    Ex:I have 2 brothers. One is a doctor, and the other is a teacher. Tôi có 2 người anh. Một người là bác sĩ, người kia là giáo viên.
     
    Cảm ơn đã xem bài:

    Phân biệt: The other - other - another - the others - others



Chủ để tương tự : Phân biệt
Diễn đàn Tiêu đề Date
English - Toeic - Ielts Phân biệt sometimes, some times, sometime, some times. 11/5/16
English - Toeic - Ielts Cách phân biệt : HEAR và LISTEN trong tiếng anh căn bản 19/12/14
English - Toeic - Ielts Phân biệt take và have trong tiếng anh căn bản 6/12/14
English - Toeic - Ielts Phân biệt Problem và Issue trong tiếng anh căn bản 30/11/14
English - Toeic - Ielts Phân biệt "to come" và "to go" 22/10/14