1. Bạn đang lo lắng gì vậy? (What’s on your mind?) –> なに かんがえてん?(Nani kangaeten no?) 2. Ko có gì cả. (Nothing.) –> べつ に。(Betsu ni.) –> なん でも ない よ。(Nan demo nai yo.) **Nan-demo nai-yo là lời đáp cho câu “Xảy ra gì vậy?” hay “Đang suynghĩ gì vậy?” Còn Nanni-mo là lời đáp cho câu “Có chuyện gì mới không?” –> Đừng lẫn lộ hai câu này. 3. Tôi chỉ nghĩ linh tinh thôi. (I was just thinking.) –> かんがえ ごと してた。(Kangae goto shiteta.) 4. Tôi chỉ đãng trí đôi chút thôi. (I was just daydreaming.) –> ぼけっと してた。(Boketto shiteta.) 5. Để tôi yên! (Leave me alone!) –> ひとり に して!(Hitori ni shite!) –> ほっといて!(Hottoite!) 6. Ko phải chuyện của bạn! (It’s none of your bussiness!) –> ぃ でしょ!?(Ii desho!?) (Nữ) –> ぃ だろ!(Ii daro!) (Nam) –> かんけい ない でしょ!(Kankei nai desho!) (Nữ) –> かんけい ない だろ!(Kankei nai daro!) (Nam) –> よけい な おせわ!(Yokei na osewa!)