A: こんにちは Xin chào B: こんにちは Xin chào A: わたしはすずきよたです。はじめまして Tôi là Suzuki Yota. Rất vui được gặp anh B: わたしはぜソンミラーです。はじめまして。どうぞよろしく Tôi là Jason Miler. Rất hân hạn được biết anh A: ミラーさん、あなた は アメリカじん ですか Anh Miler là người Mỹ à? B: はい、わたし は アメリカじん です。あなた は? Vâng, tôi là người Mỹ, còn anh thì sao? Tiếng nhật cơ bản trong giao tiếp hàng ngày : B: すずきさん、_____________ Anh Suzuki là _______ A: はい、そうです。ミラーさん は? Vâng, đúng rồi. còn cậu Miler thì sao? B: わたし は こうこうせい です Tôi là học sinh cấp ba A: ともだち も こうこうせい ですか Bạn cậu cũng là học sinh cấp ba à? B: はい、すずきさん は なんねんせい ですか Vâng, anh Suzuki là sinh viên năm mấy rồi ạ? A: だいがく にねんせい です Sinh viên năm hai rồi. Trong tiếng Nhật sơ cấp còn rất nhiều câu mẫu, các bạn có thể tự tham khảo thêm Nguồn tham khảo lớp học tiếng nhật tại Hà Nội : trungtamnhatngu.edu.vn