1. Tên bạn là gì? おなまえは。 (o na ma e wa) 2. Bắt đầu thôi! (dùng trong trường hợp khi chúng ta bắt đầu một buổi học chẳng hạn) はじめましょう。 (ha ji me ma shoo) 3. Kết thúc thôi! おわりましょう。 (o wa ri ma shoo) 4. Một lần nữa (khi yêu cầu người khác nhắc lại câu họ vừa nói) もういちど。 (moo ichi do) Mẫu câu giao tiếp tiếng Nhật cơ bản5. Đủ rồi! けっこうです。 (kekkoo desu) 6. ông được làm như vậy! だめです。 (dame desu) 7. Chào buổi sáng おはよう。 (ohayoo) 8. Chào buổi chiều こにちは。 (konichiwa) 9. Chào buổi tối こんぼんは。 (konbanwa) 10. Chúc ngủ ngon あやすみなさい。 (oyasuminasai) 11.Tạm biệt さようなら。 (sayoonara) 12. Xin lỗi – làm phiền (giống excuse me) すみません。 (sumimasen) 13. Xin lỗi (sorry) ごめなさい。 (gomenasai) 14. Sai (nhầm) rồi ちがいます。 (chigaimasu) 15. Thế à? そうですか。 (soodesuka 16. Đây chỉ là một chút lòng thành (khi tặng ai đó một món quà) ほんのきもちです。 (honno kimochi desu) 17. Xin mời (mời ngồi, mời ăn…) どうぞ。 (doozo) 18. Cám ơn: どうも。 (doomo) [どうも] ありがとう[ございます]。 ([doomo] arigatou [gozaimasu]) (cám ơn sau khi người ta đã làm giúp mình rồi): [どうも] ありがとう[ございました]。 ([doomo] arigatou [gozaimashita]) 19. Không có chi! (đáp lại lời cảm ơn, xin lỗi) どういたしまして。 (dooita shimashite) 20. Từ nay mong được anh giúp đỡ (câu nói khi bắt đầu làm quen với ai đó) これからおせわになります。 (kore kara osewaninarimasu) à (đáp lại) chính tôi mới là người mong được giúp đỡ: こちらこそよろしく。 (kochira koso yoroshiku) Thông tin được cung cấp bởi :TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL Địa chỉ: Cơ sở 1 Số 365 - Phố vọng - Đồng tâm -Hai Bà Trưng - Hà Nội Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88 Web: trungtamnhatngu.edu.vn