Hiện tại đang là đầu tháng 12, chỉ còn chưa đầy một tháng nữa chúng ta sẽ bước vào một trong những ngày lễ lớn được cả Thế Giới mong đợi đó là Giáng Sinh. Tất cả mọi người đều đang háo hức chờ đợi không khí rộn ràng niềm vui và ấm cúng bên gia đình vào mùa Giáng Sinh này. Hãy cùng trung tâm tiếng Hàn SOFL tìm hiểu một số từ vựng tiếng Hàn chủ đề Giáng Sinh nhé. Các bạn đừng quên lấy giấy bút ra và ghi lại đầy đủ nhé. 성탄축하/메리 크리스마스: Merry Christmas 크리스마스 (Christmas): giáng sinh 눈: tuyết 눈이 오다: tuyết rơi 눈사람: người tuyết 눈의 여왕: bà chúa tuyết 썰매: xe trượt tuyết 순록: tuần lộc 산타 클로스 (Santa claus): ông già noel 벨: chuông 징글 벨: jingle bell 소나무: cây thông 겨울: mùa đông 춥다: lạnh 따뜻하다: ấm áp 행복하다: hạnh phúc 빨간/붉은: màu đỏ 흰색/백색: màu trắng 암녹색: màu xanh lá cây đậm 장식하다: trang trí 양초: cây nến 크리스마스 카드 (Christmas card): thiệp giáng sinh 눈송이: bông tuyết 눈꽃: hoa tuyết 선물: quà tặng 장식물: đồ trang trí 스타킹 (stocking): tất, vớ 굴뚝: ống khói 크리스마스 조명: đèn giáng sinh 즐겁다: vui vẻ 감동하다: cảm động 성황을 이루다 : náo nhiệt 반기다: vui vẻ chào đón 가족: gia đình 조부,조모: Ông bà 부모: cha mẹ 친척,인척: họ hàng, người thân 사랑 / 애정: tình yêu 사랑하다: yêu Cảm ơn các bạn đã theo dõi bài viết. Nếu bạn đang có nhu cầu học tìm hiểu tiếng Hàn có thể truy cập website của trung tâm Hàn ngữ SOFL hoặc liên hệ theo số điện thoại ghi ở cuối bài viết. Hàn ngữ SOFL chúc các bạn thành công! Thông tin tham khảo: Trung tâm Hàn ngữ SOFL Cơ sở 1: Số 365 - Phố vọng - Đồng tâm - Hai Bà Trưng Hà Nội Cơ sở 2: Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội Hotline : 0986 841 288 - 0964 661 288 - Tel: 0466 869 260