Hàn Quốc là đất nước nổi tiếng về rất nhiều lĩnh vực, trong đó ẩm thực là một trong những bản sắc đặc biệt của quốc gia này. Hôm nay hãy cùng trung tâm tiếng Hàn Sofl tìm hiểu từ vựng món ăn tiếng Hàn nhé. 한식: món Hàn Quốc 양식: món Tây 중식: món ăn Trung Quốc 간식: món ăn nhẹ (ăn vặt) 분식: món ăn làm từ bột mỳ 김밥 : cươm cuộn rong biển 설렁탕: canh sườn và lòng bò 김치찌개: canh kimchi 김치 : kim chi 장조림: thịt bò rim tương 갈비찜: sườn hấp 멸치볶음: cá cơm xào 갈비탕: canh sườn 된장찌개: canh tương 콩나물국 : canh giá đỗ 감자탕 : canh khoai tây 두부조림: đậu hũ rim 아귀찜: cá vảy chân hấp 오징어 볶음 :mực xào 삼계탕: gà hầm sâm 순두부찌개: canh đậu hũ non 생선조림: cá rim 계란찜: trứng bác 잡채: miến trộn 비빔밥: cơm trộn 빵 : bánh mì 케익 : bánh cake 샐러드 : sallad 스테이크 : steak 불닭 : gà cay 불고기 : thịt nướng 삼겹살 : ba chỉ nướng Nếu bạn đang có nhu cầu du học hay tìm hiểu từ vựng tiếng Hàn thì có thể truy cập website của trung tâm hoặc liên hệ theo số điện thoại ghi ở cuối bài viết. Hàn ngữ SOFL chúc các bạn thành công! Thông tin tham khảo: Trung tâm tiếng Hàn SOFL Cơ sở 1: Số 365 - Phố vọng - Đồng tâm - Hai Bà Trưng Hà Nội Cơ sở 2: Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội Hotline : 0986 841 288 - 0964 661 288 - Tel: 0466 869 260