Trời Hà Nội lúc này đang có mưa to và trời rét cắt da cắt thịt. Nhân nói về thời tiết, hôm nay trung tâm tiếng Hàn SOFL xin giới thiệu các bạn các từ vựng tiếng Hàn chủ đề thời tiết. 1. 하늘 : bầu trời 2. 하늘이 맑다: trời trong xanh 3. 구름: mây 4. 안개: sương mù 5. 구름이 끼다: mây giăng 6. 안개가 끼다: sương mù giăng 7. 바람이 불다: gió thổi 8. 비가 오다: mưa 9. 소나기: mưa rào 10. 따뜻하다: ấm áp 11. 덥다: nóng 12. 춥다: lạnh 13. 시원하다: dễ chịu 14. 서늘하다: mát mẻ 15. 싸락눈: mưa đá 16. 서리: băng giá 17. 천동: sấm 18. 번개: sét 19. 홍수: lũ lụt 20. 태풍: bão 21. 폭설: bão tuyết 22. 습기: độ ẩm 23. 장마철: mùa mưa dầm 24. 우기: mùa mưa 25. 건기: mùa nắng 26. 봄: mùa xuân 27. 여 름: mùa hè 28. 가을 : mùa thu 29. 겨울: mùa đông 30. 날씨가 맑다: thời tiết trong lành 31. 온화한 기후 : khí hậu ôn hòa 32. 최저 기온: nhiệt độ thấp nhất 33. 최고 기온: nhiệt độ cao nhất 34. 날씨: thời tiết 35. 날씨가 나쁘다: thời tiết xấu 36. 기후: khí hậu Cảm ơn các bạn đã theo dõi bài viết. Nếu bạn đang có nhu cầu học hay tìm hiểu tiếng Hàn thì có thể truy cập website của trung tâm Hàn ngữ SOFL hoặc liên hệ theo số điện thoại ghi ở cuối bài viết. Hàn ngữ SOFL chúc các bạn thành công! Thông tin tham khảo: Trung tâm Hàn ngữ SOFL Cơ sở 1: Số 365 - Phố vọng - Đồng tâm - Hai Bà Trưng Hà Nội Cơ sở 2: Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội Hotline : 0986 841 288 - 0964 661 288 - Tel: 0466 869 260