Nếu bạn muốn đi xin việc tại bất cứ công ty nào dù là Việt Nam hay Hàn Quốc thì văn phong, từ ngữ đều phải chỉn chu. Hôm nay trung tâm Hàn ngữ Sofl xin giới thiệu các bạn một số từ vựng tiếng Hàn về sơ yếu lí lịch 1. 개인 정보 – thông tin cá nhân: 이름: họ tên 영문 이름: tên tiếng Anh 한글 이름: tên tiếng Hàn 성별: giới tính 생년: ngày tháng năm sinh 출생지: nơi sinh 가정상태: tình trạng kết hôn 미혼: độc thân 기혼: đã kết hôn 종교: tôn giáo 무교: không 주민 등록 번호: số chứng minh nhân dân 발급지: nơi phát hành 발급일: ngày phát hành 상주 주소: địa chỉ thường trú 민족: dân tộc 연락처: số điện thoại 메일 주소: địa chỉ email 취미: sở thích 독서: đọc sách 운동: tập thể dục 여행: du lịch 2. 학력 사항 – quá trình học tập: 학력 진도: trình độ học lực 대학: đại học 전문대학: cao đẳng 3. 외국어 실력 – trình độ ngoại ngữ: 언어: ngôn ngữ 초급: sơ cấp 중급: trung cấp 고급: cao cấp 4. 경력 사항 – kinh nghiệm làm việc: 회사 근무 경력: kinh nghiệm làm việc công ty 회사명: tên công ty 주소: địa chỉ 직위: chức vụ 근무 기간: thời gian làm việc 임무 : nhiệm vụ 근무 이념: quan niệm trong công việc 봉사 / 사회 활동 경력: kinh nghiệm tình nguyện và hoạt động xã hội Nếu các bạn đang có nhu cầu tìm hiểu về từ vựng tiếng Hàn thì có thể truy cập vào website của công ty du học Minh Đức hoặc liên hệ với chúng tôi theo địa chỉ và số điện thoại cuối bài viết. Cảm ơn các bạn đã theo dõi bài viết ! Thông tin được cung cấp bởi CÔNG TY TNHH DỊCH VỤ VÀ ĐÀO TẠO MINH ĐỨC Cơ sở 1: Số 365 - Phố vọng - Đồng tâm - Hai Bà Trưng Hà Nội Cơ sở 2: Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội Hotline : 0986 841 288 - 0964 661 288 - Tel: 0466 869 260